Misplaced Pages

Thủ Dầu Một

Article snapshot taken from Wikipedia with creative commons attribution-sharealike license. Give it a read and then ask your questions in the chat. We can research this topic together.
(Redirected from Thu Dau Mot City) Provincial city in Bình Dương, Vietnam
Thủ Dầu Một
Provincial city (Class-1)
Thủ Dầu Một City
Thành phố Thủ Dầu Một
Clockwise, from top left: Bình Dương Administration Center, Đại Nam Văn Hiến, Clock Tower of Thủ Dầu Một's six-way intersection, Hội Khánh Temple, Phú Cường Cathedral, Temple of Lady Thiên Hậu.Clockwise, from top left: Bình Dương Administration Center, Đại Nam Văn Hiến, Clock Tower of Thủ Dầu Một's six-way intersection, Hội Khánh Temple, Phú Cường Cathedral, Temple of Lady Thiên Hậu.
Official seal of Thủ Dầu MộtSeal
Thủ Dầu Một is located in VietnamThủ Dầu MộtThủ Dầu MộtLocation of Thủ Dầu Một in VietnamShow map of VietnamThủ Dầu Một is located in Southeast AsiaThủ Dầu MộtThủ Dầu MộtThủ Dầu Một (Southeast Asia)Show map of Southeast AsiaThủ Dầu Một is located in AsiaThủ Dầu MộtThủ Dầu MộtThủ Dầu Một (Asia)Show map of Asia
Coordinates: 10°58′N 106°39′E / 10.967°N 106.650°E / 10.967; 106.650
Country Vietnam
ProvinceBình Dương
Area
 • Total118.91 km (45.91 sq mi)
Population
 • Total336.705
 • Density2.832/km (7.33/sq mi)
Metro GDP (PPP, constant 2015 values)
 • Year2023
 • Total$10.8 billion
 • Per capita$22,400
Time zoneUTC+7 (Indochina Time)
Websitethudaumot.binhduong.gov.vn

Thủ Dầu Một (listen) is the capital city of Bình Dương province, Vietnam, located at around 10°58′0″N 106°39′0″E / 10.96667°N 106.65000°E / 10.96667; 106.65000. The city has an area of 118.91 km², with a population of 336.705 (as of 2021), and is located 20 km north of downtown Ho Chi Minh City, on the left bank of the Saigon River, upstream from the city.

Geography

Thu Dau Mot lies to the south of Bình Dương province and is contiguous with Saigon River:

Administrative divisions

Thủ Dầu Một has 14 wards:

  1. Phú Cường
  2. Chánh Mỹ
  3. Chánh Nghĩa
  4. Định Hòa
  5. Hiệp An
  6. Hiệp Thành
  7. Hòa Phú
  8. Phú Hòa
  9. Phú Lợi
  10. Phú Mỹ
  11. Phú Tân
  12. Phú Thọ
  13. Tân An
  14. Tương Bình Hiệp

Etymology

In the past, some researchers have claimed that the name Thủ Dầu Một originates from Khmer language. However, other authors claim that the name Thủ Dầu Một is a compound of Vietnamese language roots, combining thủ, to "keep" or "guard", dầu referring to oil-producing trees of the genus Dipterocarpus, and the number một or "one". The toponym Dầu Một existed prior, in reference to large number of Dipterocarpus trees lining the port where there was a market in this area. In the 1940s, many of these were cut down; thus, the place name Thủ Dầu Một can be understood as "the only large oil tree growing, located next to the fort". Other toponyms in the area do follow similar tree + numeral structures, such as Xoài Tư (literally "Mango" + "Four") and Quéo Ba ("Mangifera reba" + "Three").

According to a third oral tradition, in a fort (thủ) in Bình An, there was a large oil tree on the hill. Thus the original name would have been Thủ Dầu Miệt, which literally means "Oil-Tree Fort Region"; later, miệt underwent a sound change to một.

Economy

Thủ Dầu Một has seen a rapid expansion and economic development since 1997, as the province has become an important industrial hub of the region. In January 2007, the district-level town then was officially recognized as a third-class town. It became a city in July 2012. There is a 4,200-ha urban-tech park under development. Thủ Dầu Một will be a modern city within the Hồ Chí Minh City Metropolitan Area (including Thủ Dầu Một, Nhơn Trạch, Tân An, Biên Hòa and parts of Đồng Nai and Bình Dương provinces).

It became a first-class city on 6 December 2017.


Thủ Dầu Một is home to World Trade Center Binh Duong New City, a destination for international trade activities in the Southern Key Economic Region of Vietnam. This development is a milestone for the city, as it attracts domestic and international visitors to the city and significantly boosts business in the region.

Points of interest

Lady Thiên Hậu Pagoda (or Lady Mazu Pagoda)
Phú Cường Cathedral

References

  1. "TelluBase—Viet Nam Fact Sheet" (PDF). Tellusant Public Service Series. Retrieved 2024-07-31.
  2. "Thủ Dầu Một (District-level City, Bình Dương, Vietnam) - Population Statistics, Charts, Map and Location". www.citypopulation.de. Retrieved 2024-02-07.
  3. "Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương". vanban.chinhphu.vn. 2012. Retrieved 2019-07-10.
  4. ^ "ĐỊA DANH THỦ DẦU MỘT". Phật Giáo Bình Dương (in Vietnamese). 16 March 2023. Retrieved 2 December 2024.
  5. Lên thành phố, người dân được hưởng rất nhiều lợi ích Quyết định số 115/QĐ-BXD ngày 23/1/2007 công nhận thành phố Thủ Dầu Một là đô thị loại III
  6. "Thu Dau Mot becomes city". news.gov.vn. Retrieved 21 April 2018.
  7. thuvienphapluat.vn. "Quyết định 1959/QĐ-TTg 2017 công nhận Thủ Dầu Một là đô thị loại I trực thuộc Bình Dương". THƯ VIỆN PHÁP LUẬT _ Tra cứu, Nắm bắt Pháp Luật Việt Nam (in Vietnamese). Retrieved November 8, 2019.

External links

Media related to Thu Dau Mot at Wikimedia Commons

Links to related articles
Cities in Vietnam
Municipalities
Special
Class-1
Municipal cities
Class-1
Class-3
Provincial cities
Class-1
Class-2
Class-3
District-level towns
Class-3
Class-4
Districts of Southeast Vietnam
Ho Chi Minh City
Bà Rịa–Vũng Tàu province
Bình Dương province
Bình Phước province
Đồng Nai province
Tây Ninh province
denotes provincial seat
Vietnam Vietnam cities with a 200,000+ population
2,000,000 and more
1,000,000–1,999,999
500,000–999,999
200,000–499,999
Largest cities and municipalities in Vietnam
Source: 2019 Vietnamese census, National Assembly
Rank Name Province Pop. Rank Name Province Pop.
Ho Chi Minh City
Ho Chi Minh City
Hanoi
Hanoi
1 Ho Chi Minh City Municipality 8,993,082 11 Vinh Nghệ An 473,275 Haiphong
Haiphong
Cần Thơ
Cần Thơ
2 Hanoi Municipality 8,053,663 12 Thanh Hóa Thanh Hóa 436,833
3 Haiphong Municipality 2,028,514 13 Nha Trang Khánh Hòa 422,601
4 Cần Thơ Municipality 1,235,171 14 Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 375,590
5 Da Nang Municipality 1,134,310 15 Tân Uyên Bình Dương 370,512
6 Huế Municipality 1,128,620 16 Vũng Tàu Bà Rịa–Vũng Tàu 357,124
7 Biên Hòa Đồng Nai 1,055,414 17 Thái Nguyên Thái Nguyên 340,403
8 Thủ Đức Ho Chi Minh City 1,013,795 18 Thủy Nguyên Haiphong 333,810
9 Thuận An Bình Dương 596,227 19 Bắc Giang Bắc Giang 326,354
10 Dĩ An Bình Dương 474,681 20 Hạ Long Quảng Ninh 322,710
Categories: