The Trần dynasty (1225–1440), found by Trần clan, was an imperial dynasty of Đại Việt that succeeded the Lý dynasty (1009–1225) and preceded the Hồ dynasty (1400–07). The first emperor of the dynasty was Trần Thái Tông (1218–77) and Trần Dynasty ended with the usurpation of throne from Trần Thiếu Đế (1396–?) by Hồ Quý Ly, the emperor's maternal grandfather.
Below is a complete list of emperors of the Trần dynasty, including their temple names, given names, and era names, each name is presented in Vietnamese alphabet and attached with its chữ Hán (Chinese characters), posthumous names, which were usually very long and rarely used when referring to the sovereign, are presented in last column. Besides emperors, Đại Việt under Trần dynasty was often co-ruled by who already ceded his throne in name but still reigned until his decease or complete retirement.
Emperors
Trần dynasty
Temple names (Miếu hiệu) |
Birth names (Tên húy) |
Birth-Death | Period of reigns | Era names (Niên hiệu) |
Posthumous names (Thụy hiệu) |
Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|
Thái Tổ (太祖) |
Trần Thừa (陳承) |
1184–1234 | 1226–1234 | Khai Vận Lập Cực Hoằng Nhân Ứng Đạo Thuần Chân Chí Đức Thần Vũ Thánh Văn Thùy Dụ Chí Hiếu Hoàng Đế (開運立極弘仁應道純真至德神武聖文垂裕至孝皇帝) |
||
Thái Tông (太宗) |
Trần Cảnh (陳煚) |
1218–1277 | 1226–1258 | Kiến Trung (建中, 1226–1232) Thiên Ứng Chính Bình (天應政平, 1232–1251) Nguyên Phong (元豐, 1251–1258) |
Thống thiên ngự cực long công mậu đức hiển hòa hựu thuận thần văn thánh vũ nguyên hiếu hoàng đế (統天御極隆功茂德顯和佑順神文聖武元孝皇帝) |
|
Thánh Tông (聖宗) |
Trần Hoảng (陳晃) |
1240–1290 | 1258–1278 | Thiệu Long (紹隆, 1258–1272) Bảo Phù (寶符, 1273–1278) |
Huyền công thịnh đức nhân minh văn vũ tuyên hiếu hoàng đế (玄功盛德仁明文武宣孝皇帝) |
|
Nhân Tông (仁宗) |
Trần Khâm (陳昑) |
1258–1308 | 1278–1293 | Thiệu Bảo (紹寶, 1278–1285) Trùng Hưng (重興, 1285–1293) |
Pháp thiên sùng đạo ứng thế hoa dân long từ hiển huệ thánh văn thần vũ nguyên minh duệ hiếu hoàng đế (法天崇道應世化民隆慈顯惠聖文神武元明睿孝皇帝) |
|
Anh Tông (英宗) |
Trần Thuyên (陳烇) |
1276–1320 | 1293–1314 | Hưng Long (興隆, 1293–1314) | Hiển văn duệ vũ khâm minh nhân hiếu hoàng đế (顯文睿武欽明仁孝皇帝) |
|
Minh Tông (明宗) |
Trần Mạnh (陳奣) |
1300–1357 | 1314–1329 | Đại Khánh (大慶, 1314–1323) Khai Thái (開泰, 1324–1329) |
Chương nghiêu văn triết hoàng đế (章堯文哲皇帝) |
|
Hiến Tông (憲宗) |
Trần Vượng (陳旺) |
1319–1341 | 1329–1341 | Khai Hựu (開佑, 1329–1341) | ||
Dụ Tông (裕宗) |
Trần Hạo (陳暭) |
1336–1369 | 1341–1369 | Thiệu Phong (紹豐, 1341–1357) Đại Trị (大治, 1358–1369) |
||
Dương Nhật Lễ (楊日禮) |
?–1370 | 1369–1370 | Đại Định (大定, 1369–1370) | |||
Nghệ Tông (藝宗) |
Trần Phủ (陳暊) |
1321–1394 | 1370–1372 | Thiệu Khánh (紹慶, 1370–1372) | Quang nghiêu anh triết hoàng đế (光堯英哲皇帝) |
|
Duệ Tông (睿宗) |
Trần Kính (陳曔) |
1337–1377 | 1373–1377 | Long Khánh (隆慶, 1373–1377) | ||
Trần Hiện (陳晛) |
1361–1388 | 1377–1388 | Xương Phù (昌符, 1377–1388) | |||
Thuận Tông (順宗) |
Trần Ngung (陳顒) |
1378–1399 | 1388–1398 | Quang Thái (光泰, 1388–1398) | ||
Trần An (陳𤇼) |
1396–? | 1398–1400 | Kiến Tân (建新, 1398–1400) |
- A : Before his death, Dụ Tông pass the throne to Dương Nhật Lễ ignoring the fact that Dương was not from the Trần clan. Dương Nhật Lễ was soon dethroned, demoted to the title of Hôn Đức Công (昏德公), and killed by members of the royal family.
- B : Phế Đế was dethroned to Linh Đức đại vương (King of Linh Duc) by Retired Emperor (Thái thượng hoàng) Nghệ Tông after Hồ Quý Ly's advice.
- C : Thuận Tông was obliged to pass the throne to Thiếu Đế by Hồ Quý Ly. Afterward he was forced to commit suicide after order of Hồ Quý Ly.
- D : Thiếu Đế was overthrown by Hồ Quý Ly and was downgraded to Bảo Ninh đại vương (King of Bao Ninh).
- E : His given name (An, 𤇼) was suggested by authors of Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, the official historical book of Nguyễn dynasty, because they could not find the exact Chinese character for this sovereign.
Later Trần dynasty
Temple names (Miếu hiệu) |
Birth names (Tên húy) |
Birth-Death | Period of reigns | Era names (Niên hiệu) |
Posthumous names (Thụy hiệu) |
Ref. |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Ngỗi (陳頠) |
? – 1410 | 2/10/1407 – 1409 | Hưng Khánh (興慶, 1407–1409) | |||
Trần Quý Khoáng (陳季擴) |
? – 1414 | 17/3/1409 – 1414 | Trùng Quang (重光, 1409–1414) | |||
Trần Cảo (陳暠) |
? – 1428 | 1426–1428 | Thiên Khánh (天慶, 1426–1428) |
Retired emperor
Retired emperor | Period of reigns | Notes | Ref. |
---|---|---|---|
Trần Thái Tổ | 1226–1234 | Retired emperor only in name | |
Trần Thái Tông | 1259–1277 | During the reign of Trần Thánh Tông | |
Trần Thánh Tông | 1278–1290 | During the reign of Trần Nhân Tông | |
Trần Nhân Tông | 1294–1308 | During the reign of Trần Anh Tông | |
Trần Anh Tông | 1314–1320 | During the reign of Trần Minh Tông | |
Trần Minh Tông | 1329–1357 | During the reign of Trần Hiến Tông and Trần Dụ Tông | |
Trần Nghệ Tông | 1372–1394 | During the reign of Trần Duệ Tông, Trần Phế Đế and Trần Thuận Tông | |
Trần Thuận Tông | 1398–1399 | During the reign of Trần Thiếu Đế |
- A : Being father of Trần Thái Tông, the first emperor of Trần Dynasty, Trần Thái Tổ was honoured with the title of Retired Emperor.
- B : Thuận Tông was obliged to pass the throne to Thiếu Đế and become retired emperor by Hồ Quý Ly.
Chronicle
Thái Tổ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thái Tông | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thánh Tông | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhân Tông | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Anh Tông | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Minh Tông | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghệ Tông | Hiến Tông | Dụ Tông | Duệ Tông | Cung Túc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuận Tông | Phế Đế | Nhật Lễ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiếu Đế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
References
Citatioms
- Ngô 1993, p. 159
- Ngô 1993, p. 175
- Ngô 1993, p. 185
- Ngô 1993, p. 205
- Ngô 1993, p. 227
- Ngô 1993, p. 240
- Ngô 1993, p. 247
- ^ Ngô 1993, p. 260
- Ngô 1993, p. 261
- Ngô 1993, p. 266
- Ngô 1993, p. 272
- Ngô 1993, p. 280
- Ngô 1993, p. 279
- ^ Ngô 1993, p. 292
- Ngô 1993, p. 296
- National Bureau for Historical Record 1998, p. 321
- Ngô 1993, p. 293
- Ngô 1993, p. 164
- Ngô 1993, p. 183
- Ngô 1993, p. 201
- Ngô 1993, p. 220
- Ngô 1993, p. 229
- Ngô 1993, p. 253
- Ngô 1993, p. 287
- Ngô 1993, p. 294
Sources
- Ngô, Sỹ Liên (1993), Đại Việt sử ký toàn thư (in Vietnamese) (Nội các quan bản ed.), Hanoi: Social Science Publishing House
- National Bureau for Historical Record (1998), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục (in Vietnamese), Hanoi: Education Publishing House
External links
- "Family annals of Trần clan" (in Vietnamese). Vietnamgiapha.com.