Misplaced Pages

Vĩnh Lộc district

Article snapshot taken from Wikipedia with creative commons attribution-sharealike license. Give it a read and then ask your questions in the chat. We can research this topic together.
(Redirected from Vinh Loc) For the Army of the Republic of Vietnam general, see Vinh Loc (general).
You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Vietnamese. (February 2022) Click for important translation instructions.
  • View a machine-translated version of the Vietnamese article.
  • Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Misplaced Pages.
  • Do not translate text that appears unreliable or low-quality. If possible, verify the text with references provided in the foreign-language article.
  • You must provide copyright attribution in the edit summary accompanying your translation by providing an interlanguage link to the source of your translation. A model attribution edit summary is Content in this edit is translated from the existing Vietnamese Misplaced Pages article at ]; see its history for attribution.
  • You may also add the template {{Translated|vi|Vĩnh Lộc}} to the talk page.
  • For more guidance, see Misplaced Pages:Translation.
District in North Central Coast, Vietnam
Vĩnh Lộc district Huyện Vĩnh Lộc
District
Citadel of the Hồ DynastyCitadel of the Hồ Dynasty
Country Vietnam
RegionNorth Central Coast
ProvinceThanh Hóa
CapitalVĩnh Lộc
Area
 • Total61 sq mi (157 km)
Population
 • Total90,440
Time zoneUTC+7 (UTC + 7)

Vĩnh Lộc is a district of Thanh Hóa province in the North Central Coast region of Vietnam. As of 2003 the district had a population of 87,219. The district covers an area of 157 km. The district capital lies at Vĩnh Lộc. The village is famous for the Citadel of the Hồ, a short-lived Vietnamese Dynasty (1400-1407), Hồ Quy, the founder of the Dynasty, having built the Citadel in 1397 and moved the capital there in 1401. Since 2011, the Citadel is part of UNESCO World Heritage Sites.

Administration

Vĩnh Lộc is administratively subdivided into 15 communes and 1 township:

  1. Vĩnh Lộc Township
  2. Commune of Vĩnh Thành
  3. Commune of Vĩnh Quang
  4. Commune of Vĩnh Yên
  5. Commune of Vĩnh Tiến
  6. Commune of Vĩnh Long
  7. Commune of Vĩnh Phúc
  8. Commune of Vĩnh Hưng
  9. Commune of Vĩnh Minh
  10. Commune of Vĩnh Khang
  11. Commune of Vĩnh Hòa
  12. Commune of Vĩnh Hùng
  13. Commune of Vĩnh Tân
  14. Commune of Vĩnh Ninh
  15. Commune of Vĩnh Thịnh
  16. Commune of Vĩnh An

References

  1. ^ "Districts of Vietnam". Statoids. Retrieved March 19, 2009.

20°01′59″N 105°37′59″E / 20.033°N 105.633°E / 20.033; 105.633

Vietnam Administrative units of Thanh Hóa province
2 provincial cities, 2 district-level towns, 22 districts
32 commune-level towns, 63 wards, 452 communes
Thanh Hóa city
(capital)
  • Wards (33): An Hưng
  • Ba Đình
  • Điện Biên
  • Đông Cương
  • Đông Hải
  • Đông Hương
  • Đông Lĩnh
  • Đông Sơn
  • Đông Tân
  • Đông Thịnh
  • Đông Thọ
  • Đông Vệ
  • Hàm Rồng
  • Hoằng Đại
  • Hoằng Quang
  • Lam Sơn
  • Long Anh
  • Nam Ngạn
  • Ngọc Trạo
  • Phú Sơn
  • Quảng Cát
  • Quảng Đông
  • Quảng Hưng
  • Quảng Phú
  • Quảng Tâm
  • Quảng Thành
  • Quảng Thắng
  • Quảng Thịnh
  • Rừng Thông
  • Tào Xuyên
  • Thiệu Dương
  • Thiệu Khánh
  • Trường Thi
  • Communes (14): Đông Hòa
  • Đông Hoàng
  • Đông Khê
  • Đông Minh
  • Đông Nam
  • Đông Ninh
  • Đông Phú
  • Đông Quang
  • Đông Thanh
  • Đông Tiến
  • Đông Văn
  • Đông Vinh
  • Đông Yên
  • Thiệu Vân
Sầm Sơn city
  • Wards (08): Bắc Sơn
  • Quảng Châu
  • Quảng Cư
  • Quảng Thọ
  • Quảng Tiến
  • Quảng Vinh
  • Trung Sơn
  • Trường Sơn
  • Communes (02): Đại Hùng
  • Quảng Minh
Bỉm Sơn town
  • Wards (06): Ba Đình
  • Bắc Sơn
  • Đông Sơn
  • Lam Sơn
  • Ngọc Trạo
  • Phú Sơn
Nghi Sơn town
  • Wards (16): Bình Minh
  • Hải An
  • Hải Bình
  • Hải Châu
  • Hải Hòa
  • Hải Lĩnh
  • Hải Ninh
  • Hải Thanh
  • Hải Thượng
  • Mai Lâm
  • Nguyên Bình
  • Ninh Hải
  • Tân Dân
  • Tĩnh Hải
  • Trúc Lâm
  • Xuân Lâm
  • Communes (14): Anh Sơn
  • Các Sơn
  • Định Hải
  • Hải Hà
  • Hải Nhân
  • Nghi Sơn
  • Ngọc Lĩnh
  • Phú Lâm
  • Phú Sơn
  • Tân Trường
  • Thanh Sơn
  • Thanh Thủy
  • Trường Lâm
  • Tùng Lâm
Bá Thước district
  • Communes (20): Ái Thượng
  • Ban Công
  • Cổ Lũng
  • Điền Hạ
  • Điền Lư
  • Điền Quang
  • Điền Thượng
  • Điền Trung
  • Hạ Trung
  • Kỳ Tân
  • Lũng Cao
  • Lũng Niêm
  • Lương Ngoại
  • Lương Nội
  • Lương Trung
  • Thành Lâm
  • Thành Sơn
  • Thiết Kế
  • Thiết Ống
  • Văn Nho
Cẩm Thủy district
  • Communes (16): Cẩm Bình
  • Cẩm Châu
  • Cẩm Giang
  • Cẩm Liên
  • Cẩm Long
  • Cẩm Lương
  • Cẩm Ngọc
  • Cẩm Phú
  • Cẩm Quý
  • Cẩm Tâm
  • Cẩm Tân
  • Cẩm Thạch
  • Cẩm Thành
  • Cẩm Tú
  • Cẩm Vân
  • Cẩm Yên
Hà Trung district
  • Townships (03): Hà Trung (capital)
  • Hà Lĩnh
  • Hà Long
  • Communes (16): Hà Bắc
  • Hà Bình
  • Hà Châu
  • Hà Đông
  • Hà Giang
  • Hà Hải
  • Hà Ngọc
  • Hà Sơn
  • Hà Tân
  • Hà Tiến
  • Hà Vinh
  • Hoạt Giang
  • Lĩnh Toại
  • Thái Lai
  • Yên Dương
  • Yến Sơn
Hậu Lộc district
  • Communes (21): Cầu Lộc
  • Đa Lộc
  • Đại Lộc
  • Đồng Lộc
  • Hải Lộc
  • Hoa Lộc
  • Hòa Lộc
  • Hưng Lộc
  • Liên Lộc
  • Lộc Sơn
  • Minh Lộc
  • Mỹ Lộc
  • Ngư Lộc
  • Phú Lộc
  • Quang Lộc
  • Thành Lộc
  • Thuần Lộc
  • Tiến Lộc
  • Triệu Lộc
  • Tuy Lộc
  • Xuân Lộc
Hoằng Hóa district
  • Communes (35): Hoằng Cát
  • Hoằng Châu
  • Hoằng Đạo
  • Hoằng Đạt
  • Hoằng Đông
  • Hoằng Đồng
  • Hoằng Đức
  • Hoằng Giang
  • Hoằng Hà
  • Hoằng Hải
  • Hoằng Hợp
  • Hoằng Kim
  • Hoằng Lộc
  • Hoằng Lưu
  • Hoằng Ngọc
  • Hoằng Phong
  • Hoằng Phú
  • Hoằng Phụ
  • Hoằng Quỳ
  • Hoằng Quý
  • Hoằng Sơn
  • Hoằng Tân
  • Hoằng Thái
  • Hoằng Thanh
  • Hoằng Thành
  • Hoằng Thắng
  • Hoằng Thịnh
  • Hoằng Tiến
  • Hoằng Trạch
  • Hoằng Trinh
  • Hoằng Trung
  • Hoằng Trường
  • Hoằng Xuân
  • Hoằng Xuyên
  • Hoằng Yến
Lang Chánh district
  • Communes (09): Đồng Lương
  • Giao An
  • Giao Thiện
  • Lâm Phú
  • Tam Văn
  • Tân Phúc
  • Trí Nang
  • Yên Khương
  • Yên Thắng
Mường Lát district
  • Communes (07): Mường Chanh
  • Mường Lý
  • Nhi Sơn
  • Pù Nhi
  • Quang Chiểu
  • Tam Chung
  • Trung Lý
Nga Sơn district
  • Communes (22): Ba Đình
  • Nga An
  • Nga Điền
  • Nga Giáp
  • Nga Hải
  • Nga Hiệp
  • Nga Liên
  • Nga Phú
  • Nga Phượng
  • Nga Tân
  • Nga Thanh
  • Nga Thành
  • Nga Thái
  • Nga Thạch
  • Nga Thắng
  • Nga Thiện
  • Nga Thủy
  • Nga Tiến
  • Nga Trường
  • Nga Văn
  • Nga Vịnh
  • Nga Yên
Ngọc Lặc district
  • Communes (20): Cao Ngọc
  • Cao Thịnh
  • Đồng Thịnh
  • Kiên Thọ
  • Lam Sơn
  • Lộc Thịnh
  • Minh Sơn
  • Minh Tiến
  • Mỹ Tân
  • Ngọc Liên
  • Ngọc Sơn
  • Ngọc Trung
  • Nguyệt Ấn
  • Phúc Thịnh
  • Phùng Giáo
  • Phùng Minh
  • Quang Trung
  • Thạch Lập
  • Thúy Sơn
  • Vân Am
Như Thanh district
  • Communes (13): Cán Khê
  • Hải Long
  • Mậu Lâm
  • Phú Nhuận
  • Phượng Nghi
  • Thanh Kỳ
  • Thanh Tân
  • Xuân Du
  • Xuân Khang
  • Xuân Phúc
  • Xuân Thái
  • Yên Lạc
  • Yên Thọ
Như Xuân district
  • Communes (15): Bãi Trành
  • Bình Lương
  • Cát Tân
  • Cát Vân
  • Hóa Quỳ
  • Tân Bình
  • Thanh Hòa
  • Thanh Lâm
  • Thanh Phong
  • Thanh Quân
  • Thanh Sơn
  • Thanh Xuân
  • Thượng Ninh
  • Xuân Bình
  • Xuân Hòa
Nông Cống district
  • Communes (28): Công Chính
  • Công Liêm
  • Hoàng Giang
  • Hoàng Sơn
  • Minh Khôi
  • Minh Nghĩa
  • Tân Khang
  • Tân Phúc
  • Tân Thọ
  • Tế Lợi
  • Tế Nông
  • Tế Thắng
  • Thăng Bình
  • Thăng Long
  • Thăng Thọ
  • Trung Chính
  • Trung Thành
  • Trường Giang
  • Trường Sơn
  • Trường Minh
  • Trường Trung
  • Tượng Lĩnh
  • Tượng Sơn
  • Tượng Văn
  • Vạn Hòa
  • Vạn Thắng
  • Vạn Thiện
  • Yên Mỹ
Quan Hóa district
  • Communes (14): Hiền Chung
  • Hiền Kiệt
  • Nam Động
  • Nam Tiến
  • Nam Xuân
  • Phú Lệ
  • Phú Nghiêm
  • Phú Sơn
  • Phú Thanh
  • Phú Xuân
  • Thành Sơn
  • Thiên Phủ
  • Trung Sơn
  • Trung Thành
Quan Sơn district
  • Communes (11): Mường Mìn
  • Na Mèo
  • Sơn Điện
  • Sơn Hà
  • Sơn Thủy
  • Tam Lư
  • Tam Thanh
  • Trung Hạ
  • Trung Thượng
  • Trung Tiến
  • Trung Xuân
Quảng Xương district
  • Communes (25): Quảng Bình
  • Quảng Chính
  • Quảng Định
  • Quảng Đức
  • Quảng Giao
  • Quảng Hải
  • Quảng Hòa
  • Quảng Hợp
  • Quảng Khê
  • Quảng Long
  • Quảng Lộc
  • Quảng Lưu
  • Quảng Ngọc
  • Quảng Nham
  • Quảng Ninh
  • Quảng Nhân
  • Quảng Phúc
  • Quảng Thạch
  • Quảng Thái
  • Quảng Trạch
  • Quảng Trung
  • Quảng Trường
  • Quảng Văn
  • Quảng Yên
  • Tiên Trang
Thạch Thành district
  • Communes (22): Ngọc Trạo
  • Thạch Bình
  • Thạch Cẩm
  • Thạch Định
  • Thạch Lâm
  • Thạch Long
  • Thạch Quảng
  • Thạch Sơn
  • Thạch Tượng
  • Thành An
  • Thành Công
  • Thành Hưng
  • Thành Long
  • Thành Minh
  • Thành Mỹ
  • Thành Tâm
  • Thành Tân
  • Thành Thọ
  • Thành Tiến
  • Thành Trực
  • Thành Vinh
  • Thành Yên
Thiệu Hóa district
  • Communes (22): Tân Châu
  • Thiệu Chính
  • Thiệu Công
  • Thiệu Duy
  • Thiệu Giang
  • Thiệu Giao
  • Thiệu Hòa
  • Thiệu Hợp
  • Thiệu Long
  • Thiệu Lý
  • Thiệu Ngọc
  • Thiệu Nguyên
  • Thiệu Phúc
  • Thiệu Quang
  • Thiệu Thành
  • Thiệu Thịnh
  • Thiệu Tiến
  • Thiệu Toán
  • Thiệu Trung
  • Thiệu Vận
  • Thiệu Viên
  • Thiệu Vũ
Thọ Xuân district
  • Townships (03): Thọ Xuân (capital)
  • Lam Sơn
  • Sao Vàng
  • Communes (27): Bắc Lương
  • Nam Giang
  • Phú Xuân
  • Quảng Phú
  • Tây Hồ
  • Thọ Diên
  • Thọ Hải
  • Thọ Lâm
  • Thọ Lập
  • Thọ Lộc
  • Thọ Xương
  • Thuận Minh
  • Trường Xuân
  • Xuân Bái
  • Xuân Giang
  • Xuân Hòa
  • Xuân Hồng
  • Xuân Hưng
  • Xuân Lai
  • Xuân Lập
  • Xuân Minh
  • Xuân Phong
  • Xuân Phú
  • Xuân Sinh
  • Xuân Thiên
  • Xuân Tín
  • Xuân Trường
Thường Xuân district
  • Communes (15): Bát Mọt
  • Luận Khê
  • Luận Thành
  • Lương Sơn
  • Ngọc Phụng
  • Tân Thành
  • Thọ Thanh
  • Vạn Xuân
  • Xuân Cao
  • Xuân Chinh
  • Xuân Dương
  • Xuân Lẹ
  • Xuân Lộc
  • Xuân Thắng
  • Yên Nhân
Triệu Sơn district
  • Communes (30): An Nông
  • Bình Sơn
  • Dân Lực
  • Dân Lý
  • Dân Quyền
  • Đồng Lợi
  • Đồng Thắng
  • Đồng Tiến
  • Hợp Lý
  • Hợp Thành
  • Hợp Thắng
  • Hợp Tiến
  • Khuyến Nông
  • Minh Sơn
  • Nông Trường
  • Thái Hòa
  • Thọ Bình
  • Thọ Cường
  • Thọ Dân
  • Thọ Ngọc
  • Thọ Phú
  • Thọ Sơn
  • Thọ Tân
  • Thọ Thế
  • Thọ Tiến
  • Tiến Nông
  • Triệu Thành
  • Vân Sơn
  • Xuân Lộc
  • Xuân Thọ
Vĩnh Lộc district
  • Communes (12): Minh Tân
  • Ninh Khang
  • Vĩnh An
  • Vĩnh Hòa
  • Vĩnh Hùng
  • Vĩnh Hưng
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vĩnh Quang
  • Vĩnh Thịnh
  • Vĩnh Tiến
  • Vĩnh Yên
Yên Định district
  • Townships (04): Quán Lào (capital)
  • Quý Lộc
  • Thống Nhất
  • Yên Lâm
  • Communes (21): Định Bình
  • Định Công
  • Định Hải
  • Định Hòa
  • Định Hưng
  • Định Liên
  • Định Long
  • Định Tăng
  • Định Tân
  • Định Thành
  • Định Tiến
  • Yên Hùng
  • Yên Ninh
  • Yên Phong
  • Yên Phú
  • Yên Tâm
  • Yên Thái
  • Yên Thịnh
  • Yên Thọ
  • Yên Trung
  • Yên Trường
Districts of North Central Coast of Vietnam
Thanh Hóa province
Nghệ An province
Hà Tĩnh province
Quảng Bình province
Quảng Trị province
Huế
denotes provincial seat.


Stub icon

This article about a location in Thanh Hóa Province, Vietnam is a stub. You can help Misplaced Pages by expanding it.

Categories: